Thực đơn
Quyền_LGBT_ở_Montenegro Bảng tóm tắtHoạt động tình dục đồng giới hợp pháp | (Từ năm 1977) |
Độ tuổi đồng ý (14) | (Từ năm 1977) |
Luật chống phân biệt đối xử trong việc làm | (Từ năm 2010) |
Luật chống phân biệt đối xử trong việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ | (Từ năm 2010) |
Luật chống phân biệt đối xử trong tất cả các lĩnh vực khác | (Từ năm 2010) |
Luật tội phạm kì thị bao gồm khuynh hướng tình dục và bản dạng giới | (Từ năm 2014) |
Hôn nhân đồng giới | Hiến pháp cấm từ năm 2007 |
Công nhận các cặp đồng giới | (Từ năm 2020)[3] |
Con nuôi của các cặp vợ chồng đồng giới | |
Con nuôi chung của các cặp đồng giới | |
Đồng tính nữ, đồng tính nam và song tính được phép phục vụ trong quân đội | |
Quyền thay đổi giới tính hợp pháp | (Yêu cầu phẫu thuật) |
Truy cập IVF cho đồng tính nữ | |
Liệu pháp chuyển đổi bị cấm | |
Mang thai hộ thương mại cho các cặp đồng tính nam | (Cấm bất kể xu hướng tình dục) |
NQHN được phép hiến máu |
Thực đơn
Quyền_LGBT_ở_Montenegro Bảng tóm tắtLiên quan
Quyền Quyền Anh Quyền lực phân lập Quyền Linh Quyền LGBT của các quốc gia, vùng lãnh thổ Quyền LGBT ở Việt Nam Quyền LGBT ở Hoa Kỳ Quyền riêng tư trên Internet Quyền tác giả Quyền LGBT ở PhilippinesTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quyền_LGBT_ở_Montenegro https://www.globalgayz.com/gay-life-in-montenegro/ https://www.theglobeandmail.com/world/article-mont... https://rainbow-europe.org/#8650/0/0